5 min

Từ vựng tiếng Pháp | Famille et carrière (Gia đình và nghề nghiệp) FR-VI Podcasts từ vựng tiếng Pháp

    • Language Learning

Famille et carrière : Gia đình và nghề nghiệp

Mes grands-parents sont à la retraite : Ông bà tôi đã về hưu

Mon grand-père était président : Ông tôi từng là chủ tịch

Ma grand-mère était comptable : Bà tôi từng là kế toán

Mon grand-père paternel était réalisateur : Ông nội tôi từng là giám đốc

Ma grand-mère paternel était secrétaire : Bà nội tôi từng là thư ký

Mon grand-père maternel était manager : Ông ngoại tôi từng là quản lý

Ma grand-mère maternel était chef de département : Bà ngoại tôi từng là trưởng phòng

Mes parents sont au conseil d'administration : Bố mẹ tôi làm trong hội đồng quản trị

Mon père est réalisateur : Bố tôi là giám đốc

Ma mère est la présidente : Mẹ tôi là chủ tịch

Mon fils est élève : Con trai tôi là học sinh

Ma fille est étudiante : Con gái tôi là sinh viên

Mon petit frère est chauffeur : Em trai tôi là nhân viên lái xe

Ma sœur est ouvrière : Chị gái tôi là công nhân

Mon neveu est programmeur : Cháu trai tôi là lập trình viên

La nièce est une artiste : Cháu gái là nghệ sỹ

Mon beau-père est agriculteur : Bố vợ tôi là nông dân

Ma belle-mère est vétérinaire : Mẹ vợ tôi là bác sỹ thú y

Mon gendre est ingénieur : Con rể tôi là kỹ sư

Ma belle-fille est infirmière : Con dâu tôi là y tá

Mon mari est ouvrier du bâtiment : Chồng tôi là công nhân xây dựng

Ma femme est chef : Vợ tôi là đầu bếp

Mon beau-frère est médecin : Anh rể tôi là bác sỹ

Ma belle-fille est écrivain : Chị dâu tôi là nhà văn

Mon cousin est enseignant : Em họ tôi là thầy giáo

Ma sœur est baby-sitter : Em gái tôi là cô giữ trẻ

Mon oncle est employé de banque : Chú tôi là nhân viên ngân hàng

Ma tante est la réceptionniste : Cô tôi là lễ tân

Famille et carrière : Gia đình và nghề nghiệp

Mes grands-parents sont à la retraite : Ông bà tôi đã về hưu

Mon grand-père était président : Ông tôi từng là chủ tịch

Ma grand-mère était comptable : Bà tôi từng là kế toán

Mon grand-père paternel était réalisateur : Ông nội tôi từng là giám đốc

Ma grand-mère paternel était secrétaire : Bà nội tôi từng là thư ký

Mon grand-père maternel était manager : Ông ngoại tôi từng là quản lý

Ma grand-mère maternel était chef de département : Bà ngoại tôi từng là trưởng phòng

Mes parents sont au conseil d'administration : Bố mẹ tôi làm trong hội đồng quản trị

Mon père est réalisateur : Bố tôi là giám đốc

Ma mère est la présidente : Mẹ tôi là chủ tịch

Mon fils est élève : Con trai tôi là học sinh

Ma fille est étudiante : Con gái tôi là sinh viên

Mon petit frère est chauffeur : Em trai tôi là nhân viên lái xe

Ma sœur est ouvrière : Chị gái tôi là công nhân

Mon neveu est programmeur : Cháu trai tôi là lập trình viên

La nièce est une artiste : Cháu gái là nghệ sỹ

Mon beau-père est agriculteur : Bố vợ tôi là nông dân

Ma belle-mère est vétérinaire : Mẹ vợ tôi là bác sỹ thú y

Mon gendre est ingénieur : Con rể tôi là kỹ sư

Ma belle-fille est infirmière : Con dâu tôi là y tá

Mon mari est ouvrier du bâtiment : Chồng tôi là công nhân xây dựng

Ma femme est chef : Vợ tôi là đầu bếp

Mon beau-frère est médecin : Anh rể tôi là bác sỹ

Ma belle-fille est écrivain : Chị dâu tôi là nhà văn

Mon cousin est enseignant : Em họ tôi là thầy giáo

Ma sœur est baby-sitter : Em gái tôi là cô giữ trẻ

Mon oncle est employé de banque : Chú tôi là nhân viên ngân hàng

Ma tante est la réceptionniste : Cô tôi là lễ tân

5 min