Vu Nguyen

Vu Nguyen
Vu Nguyen Podcast

Kênh Podcast cá nhân của Nguyễn Đăng Vũ.

Episodes

  1. 12/11/2023

    20 Từ vựng về Nghề Nghiệp - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (151-170)

    Audio được phát theo thứ tự của 8 ngôn ngữ: Việt - Nhật - Trung - Hàn, và Anh - Tây Ban Nha - Đức - Pháp1, Giáo viên, 教師 (kyōshi), 老师 (lǎoshī), 선생님 (seonsaengnim), teacher (ˈtiːtʃər), maestro (maˈes.tɾo), Lehrer (ˈleː.ʁɐ), enseignant (ɑ̃.sɛ.ɲɑ̃)2, Bác sĩ, 医者 (isha), 医生 (yīshēng), 의사 (uisa), doctor (ˈdɒk.tər), médico (ˈme.ði.ko), Arzt (ˈaʁt͡st), médecin (me.dɛ.sɛ̃)3, Kỹ sư, 技術者 (gijutsusha), 工程師 (gōngchéngshī), 엔지니어 (enjini-eo), engineer (ˈendʒɪnɪər), ingeniero (in.xe.njeˈɾo), Ingenieur (ˈʔɪn.ʒə.niːɐ̯), ingénieur (ɛ̃.ʒe.njœʁ)4, Công nhân, 労働者 (rōdōsha), 工人 (gōngrén), 노동자 (nodongja), worker (ˈwɜː.kər), trabajador (tra.ba.xaˈðoɾ), Arbeiter (ˈʔaʁ.baɪ.tɐ), travailleur (tʁa.vaj.jœʁ)5, Nông dân, 農家 (nōka), 农民 (nóngmín), 농부 (nongbu), farmer (ˈfɑː.mər), agricultor (a.ɣɾi.kulˈtoɾ), Landwirt (ˈlant.viːɐ̯t), agriculteur (a.ɡʁi.kɥœʁ)6, Nhà báo, 記者 (kisha), 记者 (jìzhě), 기자 (gija), journalist (ˈdʒɜː.nəl.ɪst), periodista (pe.ɾjo.ˈðis.ta), Journalist (ˈʒʊɐ̯.na.lɪst), journaliste (ʒuʁ.na.list)7, Nhà khoa học, 科学者 (kagakusha), 科学家 (kēxuéjiā), 과학자 (gwahakja), scientist (ˈsaɪ.ən.tɪst), científico (θjen.tiˈfi.ko), Wissenschaftler (ˈvɪsənʃaftlɛɐ̯), scientifique (sjɑ̃.ti.fik)8, Luật sư, 弁護士 (bengoshi), 律师 (lǜshī), 변호사 (byeonhosa), lawyer (ˈlɔː.jər), abogado (a.boˈɣa.ðo), Rechtsanwalt (ˈʁɛçt͡s.ʔan.valt), avocat (a.vo.ka)9, Cảnh sát, 警察官 (keisatsukan), 警察 (jǐngchá), 경찰 (gyeongchal), police officer (pəˈliːs ˈɒfɪsər), agente de policía (aˈɣen.te de po.liˈθi.a), Polizist (poˈliː.t͡sist), policier (pɔ.li.sje)10, Nghệ sĩ, 芸術家 (geijutsuka), 艺术家 (yìshùjiā), 예술가 (yesulga), artist (ˈɑː.tɪst), artista (arˈtis.ta), Künstler (ˈkʏnstlɐ), artiste (ar.tist)11, Kiến trúc sư, 建築家 (kenchikusha), 建筑师 (jiànzhúshi), 건축가 (geonchukga), architect (ˈɑː.kɪ.tekt), arquitecto (aɾ.ki.ˈtek.to), Architekt (ˈʔaʁ.ki.ˌtɛkt), architecte (aʁ.ki.tɛkt)12, Diễn viên, 俳優 (haiyū), 演员 (yǎnyuán), 배우 (baeu), actor (ˈæk.tər), actor (akˈtoɾ), Schauspieler (ˈʃaʊ̯ˌʃpiːlɐ), acteur (ak.tœʁ)13, Ca sĩ, 歌手 (kashu), 歌手 (gēshǒu), 가수 (gasu), singer (ˈsɪŋ.ər), cantante (kanˈtan.te), Sänger (ˈzɛŋɐ), chanteur (ʃɑ̃.tœʁ)14, Vận động viên, スポーツ選手 (supōtsu senshu), 运动员 (yùndòngyuán), 운동선수 (undongseonsu), athlete (ˈæθ.liːt), atleta (aˈtle.ta), Sportler (ˈʃpoɐ̯tlɐ), athlète (at.lɛt)15, Giám đốc, 社長 (shachō), 经理 (jīlǐ), 사장 (sajang), manager (ˈmæn.ɪ.dʒər), gerente (xeˈɾen.te), Geschäftsführer (ɡəˌʃɛftsˈfyːʁɐ), gérant (ʒe.ʁɑ̃)16, Lập trình viên, プログラマー (puroguramā), 程序员 (chéngxùyuán), 프로그래머 (peuloguraemeo), programmer (ˈpɹə.ɡræ.mər), programador (pɾo.ɣɾa.maˈðoɾ), Programmierer (pʁoˈɡʁamɪʁɐ), programmeur (pʁɔ.ɡʁa.mœʁ)17, Bếp trưởng, 料理長 (ryōrichō), 厨师长 (chūshī zhǎng), 주방장 (jubangjang), head chef (hɛd tʃɛf), jefe de cocina (ˈxe.fe de koˈθi.na), Küchenchef (ˈkʏχənˌʃɛf), chef cuisinier (ʃɛf kɥi.zi.nje)18, Tiếp viên hàng không, 客室乗務員 (kyakushitsu jōmuin), 空乘人员 (kōngchéng rényuán), 승무원 (seungmuwon), flight attendant (flaɪt əˈtɛn.dənt), auxiliar de vuelo (aw.ksiˈljaɾ de ˈwelo), Flugbegleiter (ˈfluːkˌbəˌɡlaɪ̯tɐ), agent de bord (a.ʒɑ̃ də boʁ)19, Giáo sư, 教授 (kyōju), 教授 (jiàoshòu), 교수 (gyosu), professor (prəˈfes.ər), profesor (pɾo.feˈsoɾ), Professor (pʁoˈfɛsoʁ), professeur (pʁɔ.fɛ.sœʁ)20, Nhà văn, 作家 (sakka), 作家 (zuòjiā), 작가 (jaga), writer (ˈraɪtə

    6 min
  2. 12/11/2023

    20 Từ vựng về Gia Đình - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (131-150)

    Audio được phát theo thứ tự của 8 ngôn ngữ: Việt - Nhật - Trung - Hàn, và Anh - Tây Ban Nha - Đức - Pháp 1, Gia đình, 家族 (kazoku), 家庭 (jiātíng), 가족 (gajok), family (ˈfæməli), familia (fa.ˈmi.lja), Familie (faˈmiːliə), famille (fa.mij) 2, Bố, 父 (chichi), 父亲 (fùqīn), 아버지 (abeoji), father (ˈfɑːðər), padre (ˈpa.dre), Vater (ˈfaːtɐ), père (pɛʁ) 3, Mẹ, 母 (haha), 母亲 (mǔqīn), 어머니 (eomeoni), mother (ˈmʌðər), madre (ˈma.dre), Mutter (ˈmʊtɐ), mère (mɛʁ) 4, Anh, 兄 (ani), 哥哥 (gēgē), 오빠 (oppa), brother (ˈbrʌðər), hermano (ɛɾˈmano), Bruder (ˈbruːdɐ), frère (fʁɛʁ) 5, Chị, 姉 (ane), 姐姐 (jiějiě), 언니 (eonni), sister (ˈsɪstər), hermana (ɛɾˈmana), Schwester (ˈʃvɛstɐ), sœur (sœʁ) 6, Em, 弟 (otōto), 弟弟 (didi), 동생 (dongsaeng), sibling (ˈsɪbliŋ), hermano (ɛɾˈmano), Geschwister (ɡəˈʃvɪstɐ), frère ou sœur (fʁɛʁ‿u‿sœʁ) 7, Ông, 祖父 (sofu), 祖父 (zǔfù), 할아버지 (halabueoji), grandfather (ˈɡrænfɑːðər), abuelo (a.ˈβwelo), Großvater (ˈɡʁoːsˌfaːtɐ), grand-père (ɡʁɑ̃pɛʁ) 8, Bà, 祖母 (sobo), 祖母 (zǔmǔ), 할머니 (halmeoni), grandmother (ˈɡrænmʌðər), abuela (a.ˈβwela), Großmutter (ˈɡʁoːsˌmʊtɐ), grand-mère (ɡʁɑ̃mɛʁ) 9, Chú, 叔父 (oji), 叔叔 (shūshu), 삼촌 (samchon), uncle (ˈʌŋkəl), tío (ˈti.o), Onkel (ˈɔŋkəl), oncle (ɔ̃kl) 10, Cô, 叔母 (oba), 婶婶 (shěnshen), 이모 (imo), aunt (ˈɑːnt), tía (ˈti.a), Tante (ˈtantə), tante (tɑ̃t) 11, Con trai, 息子 (musuko), 儿子 (érzi), 아들 (adeul), son (sʌn), hijo (ˈiː.xo), Sohn (zoːn), fils (fis) 12, Con gái, 娘 (musume), 女儿 (nǚ'ér), 딸 (ttal), daughter (ˈdɔː.tər), hija (ˈiː.xa), Tochter (ˈtɔχ.tɐ), fille (fiːj) 13, Cháu trai, 孫 (mago), 孙子 (sūnzi), 손자 (sonja), grandson (ˈɡrændsʌn), nieto (nie.to), Enkel (ˈɛŋ.kəl), petit-fils (pə.ti.fis) 14, Cháu gái, 孫娘 (mago musume), 孙女 (sūnnǚ), 손녀 (sonnyeo), granddaughter (ˈɡrænddɔː.tər), nieta (nie.ta), Enkelin (ˈɛŋ.kəlɪn), petite-fille (pə.tit.fiːj) 15, Vợ, 妻 (tsuma), 妻子 (qīzi), 아내 (anae), wife (waɪf), esposa (esˈpo.sa), Ehefrau (ˈʔeː.ə.fʁau), épouse (e.puz) 16, Chồng, 夫 (otto), 丈夫 (zhàngfu), 남편 (nampyeon), husband (ˈhʌz.bənd), esposo (esˈpo.so), Ehemann (ˈʔeː.ə.man), époux (e.pu) 17, Dì, 叔母 (oba), 婶婶 (shěnshen), 이모 (imo), younger aunt (ˈjʌŋ.ɡər ˈɑːnt), tía menor (ˈti.a meˈnor), jüngere Tante (ˈjʏŋ.ɡəʁə ˈtantə), tante cadette (tɑ̃t ka.dɛt) 18, Cậu, 叔父 (oji), 叔叔 (shūshu), 삼촌 (samchon), younger uncle (ˈjʌŋ.ɡər ˈʌŋkəl), tío menor (ˈti.o meˈnor), jüngerer Onkel (ˈjʏŋ.ɡəʁə ˈɔŋkəl), oncle cadet (ɔ̃kl ka.dɛ) 19, Cháu rể, 婿 (muko), 女婿 (nǚxù), 사위 (sawi), son-in-law (ˈsʌn.ɪn.lɔː), yerno (ˈjeɾ.no), Schwiegersohn (ˈʃviː.gɐ.zɔːn), gendre (ʒɑ̃dʁ) 20, Dâu rể, 嫁 (yome), 儿媳 (érxí), 며느리 (myeonuri), daughter-in-law (ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː), nuera (ˈnue.ɾa), Schwiegertochter (ˈʃviː.gɐ.tɔχ.tɐ), belle-fille (bɛl.fiːj) ====== Liên hệ: nguyendangvu.mailbox@gmail.com

    6 min
  3. 12/11/2023

    20 Vật Dụng phổ biến nhất - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (81-110)

    Audio được phát theo thứ tự của 8 ngôn ngữ: Việt - Nhật - Trung - Hàn, và Anh - Tây Ban Nha - Đức - Pháp 1, Nhà, 家 (Ie), 房子 (Fángzi), 집 (Jip), house (haʊs), casa (ˈkasa), Haus (haʊs), maison (mezɔ̃) 2, Phòng khách, リビングルーム (Rivingurumū), 客厅 (Kètīng), 거실 (Geosil), living room (ˈlɪvɪŋ rʊm), sala de estar (ˈsala de esˈtar), Wohnzimmer (ˈvɔːnˌtsimɐ), salon (sa.lɔ̃) 3, Phòng bếp, キッチン (Kitchin), 厨房 (Chūfáng), 주방 (Jubeong), kitchen (ˈkɪtʃɪn), cocina (koˈθina), Küche (ˈkʏçə), cuisine (kɥi.zin) 4, Phòng ngủ, 寝室 (Shinshitsu), 卧室 (Wòshì), 침실 (Chim-sil), bedroom (ˈbedˌrum), dormitorio (doɾ.miˈto.ɾjo), Schlafzimmer (ˈʃlaːfˌtsimɐ), chambre à coucher (ʃɑ̃bʁ a ku.ʃe) 5, Phòng tắm, バスルーム (Basurūmu), 浴室 (Yùshì), 욕실 (Yok-sil), bathroom (ˈbaθˌrum), cuarto de baño (ˈkwar.to de ˈbaɲo), Badezimmer (ˈbaːdˌtsimɐ), salle de bain (sal də bɛ̃) 6, Giường, ベッド (Beddo), 床 (Cháng), 침대 (Chim-dae), bed (bed), cama (ˈkama), Bett (bɛt), lit (li) 7, Tủ quần áo, クローゼット (Kurōゼット), 衣柜 (Yīguì), 옷장 (Ot-jang), wardrobe (ˈwɔː(r)dˌrəʊb), armario (aɾˈmaɾjo), Kleiderschrank (ˈklaɪ̯təˌʃʁaŋk), armoire (aʁ.mwɑʁ) 8, Bàn, テーブル (Tēburu), 桌子 (Zhuōzi), 책상 (Chaek-sang), table (teɪbəl), mesa (ˈmesa), Tisch (tɪʃ), table (tabl) 9, Ghế, 椅子 (Isu), 椅子 (Yǐzi), 의자 (Ui-ja), chair (tʃɛə(r)), silla (ˈsi.ja), Stuhl (ʃtuːl), chaise (ʃɛz) 10, Bếp, コンロ (Konro), 炉灶 (Lúzao), 가스레인지 (Gaseureinji), cooker (ˈkʊkə(r)), cocina (koˈθina), Herd (heːʁt), cuisinière (kɥi.zinjɛʁ) 11, Tủ lạnh, 冷蔵庫 (Reizōko), 冰箱 (Bīngxiāng), 냉장고 (Naengjanggo), refrigerator (rɪˈfrɪdʒəˌreɪtə(r)), refrigerador (re.fri.xe.ɾaˈðoɾ), Kühlschrank (ˈkʏlˌʃʁaŋk), réfrigérateur (ʁɛ.fʁi.ʒe.ʁa.tœʁ) 12, Tivi, テレビ (Terebi), 电视 (Diànshì), 텔레비전 (Tellebijyeon), television (ˌtelɪˈvɪʒən), televisor (teleˈbisoɾ), Fernseher (ˈfɛʁnˌzeːɐ̯), télévision (te.le.vi.zjɔ̃) 13, Máy tính, パソコン (Pasokon), 电脑 (Diànnǎo), 컴퓨터 (Keompyuteo), computer (kəmˈpjuːtə(r)), computadora (kom.pu.taˈðoɾa), Computer (kɔmˈpjuːtɐ), ordinateur (ɔʁ.di.na.tœʁ) 14, Điện thoại, 携帯電話 (Keitai denwa), 手机 (Shǒujī), 휴대폰 (Hyu-dae-pon), mobile phone (ˈmoʊbaɪl foun), teléfono móvil (teˈle.fono moˈβil), Mobiltelefon (ˈmoːbɪlˌteːleˌfɔn), téléphone portable (te.le.fɔn pɔʁ.ta.bl) 15, Máy giặt, 洗濯機 (Sentakuki), 洗衣机 (Xǐyījī), 세탁기 (Se-tak-gi), washing machine (ˈwɑːʃɪŋ məˈʃiːn), lavadora (la.baˈðo.ɾa), Waschmaschine (ˈvaʃˌmaˌʃiːnə), machine à laver (ma.ʃin a la.ve) 16, Bàn chải đánh răng, 歯ブラシ (Haburashi), 牙刷 (Yáshuā), 칫솔 (Chil-sol), toothbrush (ˈtuːθbˌrʌʃ), cepillo de dientes (θeˈpi.ʎo de ˈdjentes), Zahnbürste (ˈt͡saːnˌbʏʁstɛ), brosse à dents (bʁɔs a dɑ̃) 17, Khăn tắm, バス タオル (Basu taoru), 浴巾 (Yùjīn), 목욕 타월 (Mok-yok ta-weol), bath towel (bɑːθ taʊəl), toalla de baño (toˈa.ʝa de ˈβaɲo), Badetuch (ˈbaːdəˌtʊχ), serviette de bain (sɛʁ.vjɛt də bɛ̃) 18, Gối, 枕 (Makura), 枕头 (Zhěntóu), 베개 (Be-gae), pillow (ˈpɪloʊ), almohada (almoˈaða), Kissen (ˈkɪsən), oreiller (ɔ.ʁɛ.je) 19, Chăn, 掛け布団 (Kakebuton), 被子 (Bèizi), 이불 (I-bul), blanket (ˈblæŋkɪt), manta (ˈmanta), Decke (ˈdɛkə), couverture (ku.vɛʁ.tyʁ) 20, Tủ giày, 靴箱 (Kutsubako), 鞋柜 (Xiéguì), 신발장 (Sin-bal-jang), shoe rack (ʃuː ɹæk), zapatero (θa.paˈte.ɾo), Schuhschrank (ˈʃuːˌʃʁaŋk), étagère à chaussures (e.ta.ʒɛʁ a ʃo.syʁ)" ====== Liên hệ: nguyendangvu.mailbox@gmail.com

    6 min
  4. 12/11/2023

    30 Động Từ phổ biến nhất - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (81-110)

    1, Đi, 行く (Iku), 走 (Zǒu), 가다 (Gada), go (gəʊ), ir (iɾ), gehen (ɡeːn), aller (ale) 2, Ăn, 食べる (Taberu), 吃 (Chī), 먹다 (Meokda), eat (iːt), comer (koˈmeɾ), essen (ˈɛsn̩), manger (mɑ̃ʒe) 3, Ngủ, 寝る (Neru), 睡 (Shuì), 자다 (Jada), sleep (sliːp), dormir (doɾˈmiɾ), schlafen (ˈʃlaːfən), dormir (dɔʁ.mi) 4, Chơi, 遊ぶ (Asobu), 玩 (Wán), 놀다 (Nolda), play (pleɪ), jugar (xuˈɣaɾ), spielen (ˈʃpiːlən), jouer (ʒwe) 5, Học, 勉強する (Benkyō suru), 学习 (Xuéxí), 공부하다 (Gongbuhada), study (ˈstʌdi), estudiar (es.tu.ˈðjaɾ), studieren (ˈʃtuːdiˌʁən), étudier (e.ty.dje) 6, Làm việc, 働く (Hataraku), 工作 (Gōngzuò), 일하다 (Ilhada), work (wɜːk), trabajar (tra.baˈχaɾ), arbeiten (ˈaʁˌbaɪ̯tn̩), travailler (tʁavaje) 7, Nói chuyện, 話す (Hanasu), 说话 (Shuōhuà), 말하다 (Malhada), talk (tɔːk), hablar (aˈβlaɾ), sprechen (ˈʃpʁɛçən), parler (paʁle) 8, Cười, 笑う (Warau), 笑 (Xiào), 웃다 (Utda), laugh (lɑːf), reír (ɾeˈiɾ), lachen (ˈlaxən), rire (ʁiʁ) 9, Khóc, 泣く (Naku), 哭 (Kū), 울다 (Ulda), cry (kraɪ), llorar (lloˈɾaɾ), weinen (ˈvaɪ̯nən), pleurer (plœ.ʁe) 10, Yêu, 愛する (Aisuru), 爱 (Ài), 사랑하다 (Saranghada), love (lʌv), amar (aˈmaɾ), lieben (ˈliːbən), aimer (ɛme) 11, Ghét, 嫌う (Kirai-u), 恨 (Hènwù), 싫어하다 (Sil-eo-hada), hate (heɪt), odiar (oˈdjaɾ), hassen (ˈhɑːsən), détester (de.tɛs.te) 12, Muốn, 欲しい (Hoshii), 想 (Xiǎng), 원하다 (Wonhada), want (wɒnt), querer (keˈɾeɾ), wollen (ˈvɔlən), vouloir (vwa.lu) 13, Biết, 知っている (Shitteiru), 知道 (Zhīdào), 안다 (Anda), know (noʊ), saber (saˈβeɾ), wissen (ˈvɪsn̩), savoir (sa.vwaʁ) 14, Cho, 与える (Ataeru), 给予 (Gěiyǔ), 주다 (Juda), give (gɪv), dar (daɾ), geben (ˈɡeːbən), donner (dɔ.ne) 15, Lấy, 取る (Toru), 拿 (Ná), 가져오다 (Gajyeo-oda), take (teɪk), tomar (toˈmaɾ), nehmen (ˈneːmən), prendre (pʁɑ̃dʁ) 16, Xem, 見る (Miru), 看 (Kàn), 보다 (Boda), watch (wɒtʃ), ver (beɾ), sehen (ˈzeːən), regarder (ʁə.ɡaʁ.de) 17, Nghe, 聞く (Kiku), 听 (Tīng), 듣다 (Deutda), hear (hɪə), escuchar (es.ku.ˈtʃaɾ), hören (ˈhøːʁən), écouter (e.ku.te) 18, Đọc, 読む (Yomu), 读 (Dú), 읽다 (Ilg-da), read (ɹɪd), leer (leˈeɾ), lesen (ˈleːzən), lire (liʁ) 19, Viết, 書く (Kaku), 写 (Xiě), 쓰다 (Sseuda), write (raɪt), escribir (es.kɾiˈβiɾ), schreiben (ˈʃʁaɪ̯bən), écrire (e.kʁiʁ) 20, Hỏi, 尋ねる (Tazuneru), 问 (Wèn), 묻다 (Mutda), ask (ɑːsk), preguntar (pɾe.ɣunˈtaɾ), fragen (ˈfʁaːɡən), demander (də.mɑ̃.de) 21, Trả lời, 答える (Kotaeru), 回答 (Huídá), 답하다 (Dabhada), answer (ˈɑːnsər), responder (res.ponˈdeɾ), antworten (ˈantˌvɔʁtn̩), répondre (ʁə.pɔ̃.dʁ) 22, Giúp đỡ, 助ける (Tasukeru), 帮助 (Bāngzhù), 돕다 (Dobda), help (hɛlp), ayudar (ajuˈðaɾ), helfen (ˈhɛlfən), aider (ɛ.de) 23, Ăn sáng, 朝食をとる (Chōshoku wo toru), 吃早餐 (Chī zǎocān), 아침을 먹다 (Achimeul meokda), have breakfast (hæv ˈbrɛkfəst), desayunar (desa.juˈnaɾ), frühstücken (ˈfʁyːʃtʏkən), prendre le petit-déjeuner (pʁɑ̃dʁ lə pə.ti.de.ʒə.ne) 24, Ăn trưa, 昼食をとる (Chūshoku wo toru), 吃午餐 (Chī wǔcān), 점심을 먹다 (Jeomsibeul meokda), have lunch (hæv lʌntʃ), almorzar (almoɾˈθaɾ), zu Mittag essen (tsu mɪˈtaɡˌɛsn̩), déjeuner (de.ʒœ.ne) 25, Ăn tối, 夕食をとる (Yūshoku wo toru), 吃晚餐 (Chī wǎncān), 저녁을 먹다 (Jeonyeogeul meokda), have dinner (hæv ˈdɪnər), cenar (seˈnaɾ), zu Abend essen (tsu ˈʔaːˌbɛntˌɛsn̩), dîner (di.ne) 26, Mua sắm, 買い物をする (Kaimono o suru), 去购物 (Qù gòuwù), 쇼핑하다 (Shoppinghada), go shopping (ɡoʊ ˈʃɒpɪŋ), ir de compras (iɾ de ˈkompɾas), einka

    9 min
  5. 12/11/2023

    30 Tính Từ phổ biến nhất - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (51-80)

    Audio được phát theo thứ tự của 8 ngôn ngữ: Việt - Nhật - Trung - Hàn, và Anh - Tây Ban Nha - Đức - Pháp 1, Tốt, 良い (Yoi), 好 (Hǎo), 좋다 (Johda), good (ɡʊd), bueno (ˈbweno), gut (ɡʊt), bon (bɔ̃) 2, Xấu, 悪い (Warui), 坏 (Huài), 나쁘다 (Nappeuda), bad (bæd), malo (ˈmalo), schlecht (ʃlɛçt), mauvais (movɛ) 3, Lớn, 大きい (Ōkii), 大 (Dà), 크다 (Keuda), big (bɪɡ), grande (ˈɡɾande), groß (ɡʁoːs), grand (ɡʁɑ̃) 4, Nhỏ, 小さい (Chiisai), 小 (Xiǎo), 작다 (Jakda), small (smɔːl), pequeño (peˈkeɲo), klein (klaɪn), petit (pə.ti) 5, Nhanh, 速い (Hayai), 快 (Kuài), 빠르다 (Ppareuda), fast (fæst), rápido (ˈɾapido), schnell (ʃnɛl), rapide (ʁa.pid) 6, Chậm, 遅い (Osoi), 慢 (Màn), 느리다 (Neurida), slow (sloʊ), lento (ˈlento), langsam (ˈlangˌzam), lent (lɑ̃) 7, Mới, 新しい (Atarashii), 新 (Xīn), 새롭다 (Saeromda), new (njuː), nuevo (ˈnwebo), neu (nɔʏ̯), nouveau (nu.vo) 8, Cũ, 古い (Furui), 旧 (Jiù), 낡은 (Nak-eun), old (oʊld), viejo (ˈbjeχo), alt (alt), ancien (ɑ̃.sjɛ̃) 9, Cao, 高い (Takai), 高 (Gāo), 높다 (Nopda), high (haɪ), alto (ˈalto), hoch (hɔç), haut (o) 10, Thấp, 低い (Hikui), 低 (Dī), 낮다 (Najda), low (loʊ), bajo (ˈbaχo), niedrig (ˈnɪdʁɪç), bas (ba) 11, Nhiều, 多い (Ōi), 多 (Duō), 많다 (Manta), many (ˈmeni), muchos (ˈmuʃos), viel (fiːl), beaucoup (bo.ku) 12, Ít, 少ない (Sukunai), 少 (Shǎo), 적다 (Jeokda), few (fjuː), pocos (ˈpokos), wenig (ˈveːnɪç), peu (pø) 13, Đẹp, きれい (Kirei), 漂亮 (Piàoliang), 예쁘다 (Yeppeuda), beautiful (ˈbjuːtɪfl), bonito (boˈnito), schön (ʃøːn), beau (bo) 14, Xấu xí, 醜い (Minikui), 丑陋 (Chǒulòu), 못생긴 (Mot-saeng-gin), ugly (ˈʌɡli), feo (feo), hässlich (ˈhɛʃlɪç), laid (lɛ) 15, Rẻ, 安い (Yasui), 便宜 (Piányí), 싸다 (Ssada), cheap (tʃiːp), barato (baˈɾato), billig (ˈbɪlɪç), bon marché (bɔ̃ maʁˈʃe) 16, Đắt, 高い (Takai), 贵 (Guì), 비싸다 (Bissada), expensive (ɪkˈspɛnsɪv), caro (ˈkaɾo), teuer (ˈtɔʏ̯ɐ̯), cher (ʃɛʁ) 17, Nặng, 重い (Omoi), 重 (Zhòng), 무거운 (Mugeo-un), heavy (ˈhɛvi), pesado (peˈsaðo), schwer (ʃvɛʁ), lourd (luʁ) 18, Nhẹ, 軽い (Karui), 轻 (Qīng), 가벼운 (Gabyewoon), light (laɪt), ligero (liˈxeɾo), leicht (laɪçt), léger (leʒeʁ) 19, Dễ, 簡単な (Kantan'na), 容易的 (Róngyì de), 쉬운 (Swiwoon), easy (ˈiːzi), fácil (ˈfasil), einfach (ˈaɪ̯nˌfaχ), facile (fa.sil) 20, Khó, 難しい (Muzukashii), 困难的 (Kùnnan de), 어려운 (Eoryeoun), difficult (ˈdɪfɪkəlt), difícil (diˈfiθil), schwierig (ˈʃvɪʁɪç), difficile (di.fi.sil) 21, Vui vẻ, 楽しい (Tanoshii), 快乐的 (Kuàilè de), 즐거운 (Jeulgeoun), happy (ˈhæpi), feliz (feˈliθ), glücklich (ˈɡlʏklɪç), heureux (œʁø) 22, Buồn bã, 悲しい (Kanashii), 悲伤的 (Bēishāng de), 슬픈 (Seulpeun), sad (sæd), triste (ˈtɾiste), traurig (ˈtʁaʊ̯ʁɪç), triste (tʁist) 23, Tốt bụng, 親切な (Yasashīna), 善良的 (Shànliáng de), 친절한 (Chinjolhan), kind (kaɪnd), amable (aˈmaβle), nett (net), gentil (ʒɑ̃.ti) 24, Xấu bụng, 意地悪な (Ijiwaru na), 恶毒的 (Èdúdú de), 사악한 (Sa-akhan), mean (miːn), cruel (krʊˈel), böse (ˈbøːzə), méchant (me.ʃɑ̃) 25, Nóng nảy, 短気な (Tankan'na), 脾气暴躁的 (Píqi bàozào de), 급한 (Geubhan), hot-tempered (hɒt-ˈtɛmpəd), colérico (koleˈɾiko), jähzornig (ˈjaːt͡sɔʁnɪç), colérique (kɔ.le.ʁik) 26, Lạnh lùng, 冷たい (Hietai), 冷漠的 (Lěngmò de), 차가운 (Chagau-un), cold-hearted (koʊld-ˈhɑːtəd), frío (fɾío), kalt (kalt), froid (fʁwa) 27, Bận rộn, 忙しい (Isogashii), 忙碌的 (Mánglù de), 바쁜 (Bappeun), busy (ˈbɪzi), ocupado (o.kuˈpa.ðo), beschäftigt (bəˈʃɛftɪçt), occupé (ɔ.ky.pe)

    8 min
  6. 12/11/2023

    10 Từ vựng về Màu Sắc - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (41-50)

    Audio được phát theo thứ tự của 8 ngôn ngữ: Việt - Nhật - Trung - Hàn, và Anh - Tây Ban Nha - Đức - Pháp 1, Màu đỏ, 赤 (aka), 红 (hóng), 빨강 (ppalgkang), red (red), rojo (ˈrojo), rot (ʁɔt), rouge (ʁuʒ) 2, Màu xanh lam, 青 (ao), 蓝 (lán), 파랑 (parang), blue (bluː), azul (aˈθul), blau (blaʊ), bleu (blø) 3, Màu vàng, 黄 (ki), 黄 (huáng), 노랑 (norang), yellow (ˈjel.oʊ), amarillo (a.maˈri.ʎo), gelb (ɡɛlp), jaune (ʒɔn) 4, Màu xanh lá, 緑 (midori), 绿 (lǜ), 녹색 (noksek), green (ɡriːn), verde (ˈβ̞eɾ̞ð̞e̞), grün (ɡʁʏn), vert (vɛʁ) 5, Màu đen, 黒 (kuro), 黑 (hēi), 검정 (geomjeong), black (blæk), negro (ˈne.ɣɾo), schwarz (ʃvɑːrts), noir (nwaʁ) 6, Màu trắng, 白 (shiro), 白 (bái), 흰색 (haesseok), white (waɪt), blanco (ˈβ̞lɑŋ̞ko̞), weiß (vaɪ̯s), blanc (blɑ̃) 7, Màu bạc, 銀色 (giniro), 银色 (yín sè), 은색 (eunsek), silver (ˈsɪl.vər), plata (ˈplata), silber (ˈzɪlbɐ), argent (aʁ.ʒɑ̃) 8, Màu tím, 紫 (murasaki), 紫 (zǐ), 보라색 (boraseok), purple (ˈpɜː.pəl), morado (moˈɾa.ðo), lila (liˈlaː), violet (vjɔˈlɛ) 9, Màu xám, 灰色 (haiiro), 灰 (huī), 회색 (hoeseok), gray (ɡreɪ), gris (gɾis), grau (ɡʁaʊ̯), gris (ɡʁi) 10, Màu nâu, 茶色 (chairo), 棕 (zōng), 갈색 (galsseok), brown (braʊn), marrón (maˈɾon), braun (bʁaʊn), brun (bʁœ̃) ====== Liên hệ: nguyendangvu.mailbox@gmail.com

    3 min
  7. 12/11/2023

    20 Từ vựng vỡ lòng về Nơi Chốn - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (21-40)

    Audio được phát theo thứ tự của 8 ngôn ngữ: Việt - Nhật - Trung - Hàn, và Anh - Tây Ban Nha - Đức - Pháp 1, Nhà, 家 (Ie), 家 (Jiā), 집 (Jib), house (haʊs), casa (ˈkasa), Haus (ˈhaʊ̯s), maison (mɛzɔ̃) 2, Trường học, 学校 (Gakkō), 学校 (Xuéxiào), 학교 (Hakgyo), school (skul), escuela (esˈkwela), Schule (ˈʃuːlə), école (e.kɔl) 3, Trường đại học, 大学 (Daigaku), 大学 (Dàxué), 대학교 (Daehakgyo), university (ˌjuː.niˈvɜː.səˌti), universidad (uni.βer.siˈdad), Universität (ˌʔuːniʋɛʁsiˈteːt), université (y.ni.vɛʁ.si.te) 4, Bệnh viện, 病院 (Byōin), 医院 (Yīyuàn), 병원 (Byeongwon), hospital (ˈhɒspɪtəl), hospital (os.piˈtal), Krankenhaus (ˈkraŋkənˌhaʊ̯s), hôpital (o.pi.tal) 5, Ngân hàng, 銀行 (Ginkō), 银行 (Yínháng), 은행 (Euhang), bank (baŋk), banco (ˈbaŋko), Bank (baŋk), banque (bɑ̃k) 6, Thư viện, 図書館 (Toshokan), 图书馆 (Túshūguǎn), 도서관 (Doseogwan), library (ˈlaɪbrɛrɪ), biblioteca (biblioˈteka), Bibliothek (biblioˈteːk), bibliothèque (bi.bli.o.tɛk) 7, Bưu điện, 郵便局 (Yūbinkyoku), 邮局 (Yóujú), 우체국 (Woocheokguk), post office (ˈpəʊst ˈɒfɪs), oficina de correos (ofiˈθina ðe ˈko.re.os), Post (post), bureau de poste (by.ʁo də post) 8, Cửa hàng, 店 (Mise), 店 (Diàn), 가게 (Gaje), shop (ʃɒp), tienda (ˈtjenda), Geschäft (ɡəˈʃɛft), magasin (ma.ga.zɛ̃) 9, Chợ, 市場 (Shijō), 市场 (Shìchǎng), 시장 (Sijang), market (ˈmɑːkɪt), mercado (meɾˈkaðo), Markt (maʁkt), marché (maʁ.ʃe) 10, Nhà hàng, レストラン (Resutoran), 餐馆 (Cānguǎn), 식당 (Sikdang), restaurant (ˈrɛstərɒ̃), restaurante (res.tauˈɾan.te), Restaurant (ʁɛstoˈʁɑ̃), restaurant (ʁɛs.to.ʁɑ̃) 11, Sân bay, 空港 (Kūkō), 机场 (Jīchǎng), 공항 (Gonghang), airport (ˈɛərˌpɔːt), aeropuerto (a.e.ɾoˈpweɾ.to), Flughafen (ˈfluːɡˌhaːfən), aéroport (a.e.ʁɔ.pɔʁ) 12, Nhà ga, 駅 (Eki), 车站 (Chēzhàn), 역 (Yeok), station (ˈsteɪʃən), estación (es.taˈθjon), Bahnhof (ˈbaːnˌhoːf), gare (ɡaʁ) 13, Công viên, 公園 (Kōen), 公园 (Gōngyuán), 공원 (Gongwon), park (pɑːk), parque (ˈpaɾ.ke), Park (paʁk), parc (paʁk) 14, Nhà thờ, 教会 (Kyōkai), 教堂 (Jiàotáng), 교회 (Gyohoe), church (tʃɜːtʃ), iglesia (iˈɣle.sja), Kirche (ˈkɪʁçə), église (e.gliz) 15, Sở thú, 動物園 (Dōbutsuen), 动物园 (Dòngwùyuán), 동물원 (Dongmulwon), zoo (zuː), zoo (θu), Zoo (t͡soː), zoo (zo) 16, Bảo tàng, 博物館 (Hakubutsukan), 博物馆 (Bówùguǎn), 박물관 (Bakmulgwan), museum (mjuːˈziːəm), museo (muˈseo), Museum (muˈzeːʊm), musée (my.ze) 17, Biển, 海 (Umi), 海 (Hǎi), 바다 (Bada), beach (biːtʃ), playa (ˈplaʝa), Strand (ʃtʁant), plage (plaʒ) 18, Hồ nước, 湖 (Mizūmi), 湖 (Hú), 호수 (Hosu), lake (leɪk), lago (ˈlaɣo), See (zeː), lac (lak) 19, Núi, 山 (Yama), 山 (Shān), 산 (San), mountain (ˈmaʊntɪn), montaña (monˈtaɲa), Berg (bɛʁk), montagne (mɔ̃.taɲ) 20, Rừng, 森 (Mori), 森林 (Sēnlín), 숲 (Sup), forest (ˈfɒrɪst), bosque (ˈbos.ke), Wald (valt), forêt (fɔ.ʁɛ) ====== Liên hệ: nguyendangvu.mailbox@gmail.com

    6 min
  8. 12/11/2023

    10 Câu Chào Hỏi vỡ lòng - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (11-20)

    Audio được phát theo thứ tự của 8 ngôn ngữ: Việt - Nhật - Trung - Hàn, và Anh - Tây Ban Nha - Đức - Pháp. 1, Chào buổi sáng, おはようございます (ohayou gozaimasu), 早上好 (zǎo shang hào), 안녕하십니까? (annyeonghiseubnikka?), Good morning (gʊd ˈmɔːnɪŋ), Buenos días (ˈbwe.nos ˈdi.as), Guten Morgen (ˈɡuː.tən ˈmɔʁ.ɡən), Bonjour (bɔ̃.ʒuʁ) 2, Tên, 名前 (Namae), 名字 (Míngzi), 이름 (I름), Name (Neɪm), Nombre (ˈnom.bre), Name (ˈnaːmə), Nom (nɔ̃) 3, Tên bạn là gì?, あなたのお名前は? (Anata no onamae wa?), 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzi?), 당신의 이름은 무엇입니까? (Dangsin-ui ireumeun mueoseubnikka?), What is your name? (wɒt ɪz joːr neɪm), ¿Cómo te llamas? (ˈko.mo te ˈlla.mas), Wie heißt du? (viː haɪst duː), Comment t'appelles-tu ? (kɔ.mɑ̃ tapɛl ty) 4, Tên tôi là Lan, 私は蘭です (Watashi ha Ran desu)., 我 (Wǒ) 叫蘭 (Lán)., 내 이름은 란입니다 (Nae ireumeun Ran-imnida)., My name is Lan. (maɪ neɪm ɪz læn), Mi nombre es Lan. (mi nomˈbre es lan), Mein Name ist Lan. (maɪn naːmə ɪst lan), Mon nom est Lan. (mɔ̃ nɔm ɛst lan) 5, Bạn có khỏe không?, 元気ですか? (Genki desu ka?), 你好吗? (Nǐ hǎo ma?), 안녕하세요? (Annyeonghaseyo?), How are you? (haʊ ɑː juː), ¿Cómo estás? (ˈko.mo esˈtas), Wie geht es dir? (viː ɡeːt ʔɛs dɪʁ), Comment allez-vous ? (kɔ.mɑ̃.t‿a.le.vu) 6, Tôi khoẻ! Cảm ơn bạn!, 元気です!ありがとうございます! (Genki desu! Arigatou gozaimasu!), 我很好!谢谢你! (Wǒ hěn hǎo! Xiè xiè nǐ!), 저는 건강합니다! 고맙습니다! (Jeoneun geonganghanhamnida! Gomapseumnida!), I am fine! Thank you! (aɪ æm faɪn. ˈθæŋk juː), ¡Estoy bien! ¡Gracias! (esˈtoi biˈen. ˈɡɾɑsjas), Ich bin in Ordnung! Danke! (ɪç bɪn ɪn ˈɔʁdnʊŋ. ˈdaŋkə), Je vais bien! Merci! (ʒə vɛ bjɛ̃. mɛʁsi) 7, Tuổi, 年齢 (Nenrei), 年龄 (Niánlìng), 나이 (Nae), Age (Eɪdʒ), Edad (eˈdad), Alter (ˈaltɐ), Âge (ɑːʒ) 8, Bạn bao nhiêu tuổi?, 何歳ですか (Nansai desu ka?), 你多少岁? (Nǐ duōshǎo suì?), 나이는 얼마예요? (Naineun eolmayeyo?), How old are you? (Haʊ old ɑː juː?), ¿Cuántos años tienes? (ˈkuɑntos ˈaɲos ˈtjenes), Wie alt bist du? (viː alt bɪst duː), Quel âge as-tu ? (kɛl aʒ a ty) 9, Rất vui được gặp bạn, お会いできて嬉しいです (Oai shite ureshii desu)., 认识你很高兴 (Rènshi nǐ hěn gāoxìng)., 만나서 반갑습니다 (Mannaseo bangapseubnida)., Nice to meet you. (naɪs tuː miːt juː), Me alegra conocerte. (me aˈleɡɾa ko.noˈser.te), "Es freut mich, dich kennenzulernen. (ɛs fʁɔʏt mɪç dɪç kɛnənˈlɛʁnən)", Ravi de vous rencontrer. (ʁavi də vu rɑ̃.kɔ̃.tʁe) 10, Chúc bạn ngủ ngon, おやすみなさい (Oyasuminasai), 晚安 (Wǎn'ān), 잘 자요 (Jal jayo), Good night (ɡʊd naɪt), Buenas noches (ˈbwe.nas ˈno.tʃes), Gute Nacht (ˈɡuːtə naχt), Bonne nuit (bɔn nɥi) ====== Liên hệ: nguyendangvu.mailbox@gmail.com

    4 min
  9. 11/11/2023

    10 Từ vựng Vỡ Lòng - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (1-10)

    Audio được phát theo thứ tự của 8 ngôn ngữ: Việt - Nhật - Trung - Hàn, và Anh - Tây Ban Nha - Đức - Pháp 1, Xin chào, こんにちは (konnichiwa), 你好 (nǐ hǎo), 안녕하세요 (annyeonghaseyo), Hello (hɛˈloʊ), Hola (ˈoʊ.la), Hallo (ˈha.loʊ), Bonjour (bɔ̃.ʒuʁ) 2, Cảm ơn, ありがとう (arigatō), 谢谢 (xièxiè), 감사합니다 (gamsahamnida), Thank you (θaŋk juː), Gracias (ˈɡra.θjas), Danke (ˈdan.kə), Merci (mɛʁ.si) 3, Xin lỗi, すいません (sumimasen), 对不起 (duìbùqǐ), 죄송합니다 (joesonghamnida), I'm sorry (aɪm ˈsɒ.ri), Lo siento (lo sjɛn.to), Es tut mir leid (ɛs tuːt miːr laɪt), Je suis désolé (ʒə sɥi de.zo.le) 4, Tôi, 私 (Watashi), 我 (Wǒ), 나 (Na), I (aɪ), Yo (jo), Ich (ɪç), Je (ʒə) 5, Tôi là Nam., 私はナムです (Watashi wa Namu desu), 我是南 (Wǒ shì Nán), 나는 남입니다 (Naneun Nam-imnida), I am Nam., Soy Nam (soi nam), Ich bin Nam. (ɪç bɪn nam), Je suis Nam. (ʒə sɥi nam) 6, Người, 人 (Hito), 人 (Rén), 사람 (Saram), person (ˈpɜːsən), persona (peɾˈsona), Person (ˈpeʁzoːn), personne (pɛʁ.sɔn) 7, Tôi là người Việt Nam., 私はベトナム人です (Watashi wa Betonamu-jin desu), 我是越南人 (Wǒ shì Yuènánrén), 나는 베트남인입니다 (Naneun Betnamin-imnida), I am Vietnamese., Soy vietnamita. (soi bjeβ.naˈmi.ta), Ich bin Vietnamese. (ɪç bɪn fje.t.na.ˈmeː.sə), Je suis vietnamien. (ʒə sɥi vje.tna.mjɛ̃) 8, Xin vui lòng, お願いします (onegaishimasu), 请 (qǐng), 부탁합니다 (butakhamnida), Please (pliːz), Por favor (poɾ fa.ˈβoɾ), Bitte (ˈbɪtə), S'il vous plaît (sil vu plɛ) 9, Hẹn gặp lại., さようなら (Sayonara), 再见 (Zài jiàn), 안녕히 가세요 (Annyeonghi gaseyo), Goodbye. (ɡʊdˈbaɪ), Adiós. (a.ˈdjɔs), Auf Wiedersehen. (ˈaʊf viː.dərˈzeːən), Au revoir. (o.ʁə.vwaʁ) 10, Cảm ơn bạn rất nhiều., 本当にありがとう。 (Hontō ni arigatō.), 非常感谢。 (Fēicháng gǎnxiè.), 정말 감사합니다. (Jeongmal gamsahamnida.), Thank you very much. (θæŋk juː veri məʧ.), Muchas gracias. (ˈmu.ʧas ˈɡra.θjas.), Vielen Dank. (ˈfiː.lən ˈdaŋk.), Merci beaucoup. (mɛʁ.si bo.ku.) ====== Liên hệ: nguyendangvu.mailbox@gmail.com

    3 min

About

Kênh Podcast cá nhân của Nguyễn Đăng Vũ.

To listen to explicit episodes, sign in.

Stay up to date with this show

Sign in or sign up to follow shows, save episodes and get the latest updates.

Select a country or region

Africa, Middle East, and India

Asia Pacific

Europe

Latin America and the Caribbean

The United States and Canada