30 Tính Từ phổ biến nhất - Học cùng lúc 8 Ngôn Ngữ (Vie-Jap-Chi-Kor-Eng-Spa-Ger-Fre) (51-80)
Audio được phát theo thứ tự của 8 ngôn ngữ: Việt - Nhật - Trung - Hàn, và Anh - Tây Ban Nha - Đức - Pháp 1, Tốt, 良い (Yoi), 好 (Hǎo), 좋다 (Johda), good (ɡʊd), bueno (ˈbweno), gut (ɡʊt), bon (bɔ̃) 2, Xấu, 悪い (Warui), 坏 (Huài), 나쁘다 (Nappeuda), bad (bæd), malo (ˈmalo), schlecht (ʃlɛçt), mauvais (movɛ) 3, Lớn, 大きい (Ōkii), 大 (Dà), 크다 (Keuda), big (bɪɡ), grande (ˈɡɾande), groß (ɡʁoːs), grand (ɡʁɑ̃) 4, Nhỏ, 小さい (Chiisai), 小 (Xiǎo), 작다 (Jakda), small (smɔːl), pequeño (peˈkeɲo), klein (klaɪn), petit (pə.ti) 5, Nhanh, 速い (Hayai), 快 (Kuài), 빠르다 (Ppareuda), fast (fæst), rápido (ˈɾapido), schnell (ʃnɛl), rapide (ʁa.pid) 6, Chậm, 遅い (Osoi), 慢 (Màn), 느리다 (Neurida), slow (sloʊ), lento (ˈlento), langsam (ˈlangˌzam), lent (lɑ̃) 7, Mới, 新しい (Atarashii), 新 (Xīn), 새롭다 (Saeromda), new (njuː), nuevo (ˈnwebo), neu (nɔʏ̯), nouveau (nu.vo) 8, Cũ, 古い (Furui), 旧 (Jiù), 낡은 (Nak-eun), old (oʊld), viejo (ˈbjeχo), alt (alt), ancien (ɑ̃.sjɛ̃) 9, Cao, 高い (Takai), 高 (Gāo), 높다 (Nopda), high (haɪ), alto (ˈalto), hoch (hɔç), haut (o) 10, Thấp, 低い (Hikui), 低 (Dī), 낮다 (Najda), low (loʊ), bajo (ˈbaχo), niedrig (ˈnɪdʁɪç), bas (ba) 11, Nhiều, 多い (Ōi), 多 (Duō), 많다 (Manta), many (ˈmeni), muchos (ˈmuʃos), viel (fiːl), beaucoup (bo.ku) 12, Ít, 少ない (Sukunai), 少 (Shǎo), 적다 (Jeokda), few (fjuː), pocos (ˈpokos), wenig (ˈveːnɪç), peu (pø) 13, Đẹp, きれい (Kirei), 漂亮 (Piàoliang), 예쁘다 (Yeppeuda), beautiful (ˈbjuːtɪfl), bonito (boˈnito), schön (ʃøːn), beau (bo) 14, Xấu xí, 醜い (Minikui), 丑陋 (Chǒulòu), 못생긴 (Mot-saeng-gin), ugly (ˈʌɡli), feo (feo), hässlich (ˈhɛʃlɪç), laid (lɛ) 15, Rẻ, 安い (Yasui), 便宜 (Piányí), 싸다 (Ssada), cheap (tʃiːp), barato (baˈɾato), billig (ˈbɪlɪç), bon marché (bɔ̃ maʁˈʃe) 16, Đắt, 高い (Takai), 贵 (Guì), 비싸다 (Bissada), expensive (ɪkˈspɛnsɪv), caro (ˈkaɾo), teuer (ˈtɔʏ̯ɐ̯), cher (ʃɛʁ) 17, Nặng, 重い (Omoi), 重 (Zhòng), 무거운 (Mugeo-un), heavy (ˈhɛvi), pesado (peˈsaðo), schwer (ʃvɛʁ), lourd (luʁ) 18, Nhẹ, 軽い (Karui), 轻 (Qīng), 가벼운 (Gabyewoon), light (laɪt), ligero (liˈxeɾo), leicht (laɪçt), léger (leʒeʁ) 19, Dễ, 簡単な (Kantan'na), 容易的 (Róngyì de), 쉬운 (Swiwoon), easy (ˈiːzi), fácil (ˈfasil), einfach (ˈaɪ̯nˌfaχ), facile (fa.sil) 20, Khó, 難しい (Muzukashii), 困难的 (Kùnnan de), 어려운 (Eoryeoun), difficult (ˈdɪfɪkəlt), difícil (diˈfiθil), schwierig (ˈʃvɪʁɪç), difficile (di.fi.sil) 21, Vui vẻ, 楽しい (Tanoshii), 快乐的 (Kuàilè de), 즐거운 (Jeulgeoun), happy (ˈhæpi), feliz (feˈliθ), glücklich (ˈɡlʏklɪç), heureux (œʁø) 22, Buồn bã, 悲しい (Kanashii), 悲伤的 (Bēishāng de), 슬픈 (Seulpeun), sad (sæd), triste (ˈtɾiste), traurig (ˈtʁaʊ̯ʁɪç), triste (tʁist) 23, Tốt bụng, 親切な (Yasashīna), 善良的 (Shànliáng de), 친절한 (Chinjolhan), kind (kaɪnd), amable (aˈmaβle), nett (net), gentil (ʒɑ̃.ti) 24, Xấu bụng, 意地悪な (Ijiwaru na), 恶毒的 (Èdúdú de), 사악한 (Sa-akhan), mean (miːn), cruel (krʊˈel), böse (ˈbøːzə), méchant (me.ʃɑ̃) 25, Nóng nảy, 短気な (Tankan'na), 脾气暴躁的 (Píqi bàozào de), 급한 (Geubhan), hot-tempered (hɒt-ˈtɛmpəd), colérico (koleˈɾiko), jähzornig (ˈjaːt͡sɔʁnɪç), colérique (kɔ.le.ʁik) 26, Lạnh lùng, 冷たい (Hietai), 冷漠的 (Lěngmò de), 차가운 (Chagau-un), cold-hearted (koʊld-ˈhɑːtəd), frío (fɾío), kalt (kalt), froid (fʁwa) 27, Bận rộn, 忙しい (Isogashii), 忙碌的 (Mánglù de), 바쁜 (Bappeun), busy (ˈbɪzi), ocupado (o.kuˈpa.ðo), beschäftigt (bəˈʃɛftɪçt), occupé (ɔ.ky.pe)