Podcasts từ vựng tiếng Pháp

Podcasts học tiếng pháp
Podcast Podcasts từ vựng tiếng Pháp

Chào mừng đến với kênh podcast từ vựng Việt-Pháp! Đây là cách tôi học tiếng pháp và mong muốn chia sẻ cách học này cho tất cả mọi người đang học tiếng Pháp. Với mỗi tập podcast, các từ vựng sẽ được đọc tiếng Pháp trước, tiếng Việt sau, các tập này có đuôi FR-VI, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Pháp. Nếu bạn muốn nghe theo thứ tự ngược lại tiếng Việt trước, tiếng Pháp sau bạn hãy tìm các tập có đuôi VI-FR, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Việt. Tất cả nội dung của Podcast ở mục Description. Để góp ý và liên hệ tác giả, vui lòng liên hệ quocvietbkhn@gmail.com

  1. 12. JAN.

    Từ vựng tiếng Pháp | Gia đình và nghề nghiệp (Famille et carrière) VI-FR

    Famille et carrière : Gia đình và nghề nghiệp Mes grands-parents sont à la retraite : Ông bà tôi đã về hưu Mon grand-père était président : Ông tôi từng là chủ tịch Ma grand-mère était comptable : Bà tôi từng là kế toán Mon grand-père paternel était réalisateur : Ông nội tôi từng là giám đốc Ma grand-mère paternel était secrétaire : Bà nội tôi từng là thư ký Mon grand-père maternel était manager : Ông ngoại tôi từng là quản lý Ma grand-mère maternel était chef de département : Bà ngoại tôi từng là trưởng phòng Mes parents sont au conseil d'administration : Bố mẹ tôi làm trong hội đồng quản trị Mon père est réalisateur : Bố tôi là giám đốc Ma mère est la présidente : Mẹ tôi là chủ tịch Mon fils est élève : Con trai tôi là học sinh Ma fille est étudiante : Con gái tôi là sinh viên Mon petit frère est chauffeur : Em trai tôi là nhân viên lái xe Ma sœur est ouvrière : Chị gái tôi là công nhân Mon neveu est programmeur : Cháu trai tôi là lập trình viên La nièce est une artiste : Cháu gái là nghệ sỹ Mon beau-père est agriculteur : Bố vợ tôi là nông dân Ma belle-mère est vétérinaire : Mẹ vợ tôi là bác sỹ thú y Mon gendre est ingénieur : Con rể tôi là kỹ sư Ma belle-fille est infirmière : Con dâu tôi là y tá Mon mari est ouvrier du bâtiment : Chồng tôi là công nhân xây dựng Ma femme est chef : Vợ tôi là đầu bếp Mon beau-frère est médecin : Anh rể tôi là bác sỹ Ma belle-fille est écrivain : Chị dâu tôi là nhà văn Mon cousin est enseignant : Em họ tôi là thầy giáo Ma sœur est baby-sitter : Em gái tôi là cô giữ trẻ Mon oncle est employé de banque : Chú tôi là nhân viên ngân hàng Ma tante est la réceptionniste : Cô tôi là lễ tân

    5 Min.
  2. 12. JAN.

    Từ vựng tiếng Pháp | Famille et carrière (Gia đình và nghề nghiệp) FR-VI

    Famille et carrière : Gia đình và nghề nghiệp Mes grands-parents sont à la retraite : Ông bà tôi đã về hưu Mon grand-père était président : Ông tôi từng là chủ tịch Ma grand-mère était comptable : Bà tôi từng là kế toán Mon grand-père paternel était réalisateur : Ông nội tôi từng là giám đốc Ma grand-mère paternel était secrétaire : Bà nội tôi từng là thư ký Mon grand-père maternel était manager : Ông ngoại tôi từng là quản lý Ma grand-mère maternel était chef de département : Bà ngoại tôi từng là trưởng phòng Mes parents sont au conseil d'administration : Bố mẹ tôi làm trong hội đồng quản trị Mon père est réalisateur : Bố tôi là giám đốc Ma mère est la présidente : Mẹ tôi là chủ tịch Mon fils est élève : Con trai tôi là học sinh Ma fille est étudiante : Con gái tôi là sinh viên Mon petit frère est chauffeur : Em trai tôi là nhân viên lái xe Ma sœur est ouvrière : Chị gái tôi là công nhân Mon neveu est programmeur : Cháu trai tôi là lập trình viên La nièce est une artiste : Cháu gái là nghệ sỹ Mon beau-père est agriculteur : Bố vợ tôi là nông dân Ma belle-mère est vétérinaire : Mẹ vợ tôi là bác sỹ thú y Mon gendre est ingénieur : Con rể tôi là kỹ sư Ma belle-fille est infirmière : Con dâu tôi là y tá Mon mari est ouvrier du bâtiment : Chồng tôi là công nhân xây dựng Ma femme est chef : Vợ tôi là đầu bếp Mon beau-frère est médecin : Anh rể tôi là bác sỹ Ma belle-fille est écrivain : Chị dâu tôi là nhà văn Mon cousin est enseignant : Em họ tôi là thầy giáo Ma sœur est baby-sitter : Em gái tôi là cô giữ trẻ Mon oncle est employé de banque : Chú tôi là nhân viên ngân hàng Ma tante est la réceptionniste : Cô tôi là lễ tân

    5 Min.
  3. 11. JAN.

    Từ vựng tiếng Pháp | Một ngày làm việc của tôi (Mon jour de travail) VI-FR

    Mon jour de travail : Một ngày làm việc của tôi Je prends les transports en commun : Tôi đi xe công cộng J'arrive au bureau : Tôi đến văn phòng Je salue mes collègues : Tôi chào hỏi đồng nghiệp Je me prépare pour le travail : Tôi chuẩn bị cho ngày làm việc Je planifie ma journée de travail : Tôi lên kế hoạch cho ngày làm việc Je commence à travailler : Tôi bắt đầu làm việc Je vérifie mes e-mails : Tôi kiểm tra email của mình Je participe à une réunion : Tôi tham gia cuộc họp Je prends des notes lors des réunions : Tôi ghi chú trong các cuộc họp Je réponds aux appels téléphoniques : Tôi trả lời cuộc gọi điện thoại Je rédige des rapports : Tôi viết báo cáo Je travaille sur des projets : Tôi làm việc trên các dự án Je termine mes tâches du matin : Tôi hoàn thành công việc buổi sáng Je déjeune au bureau : Tôi ăn trưa tại văn phòng Je fais une pause-café : Tôi nghỉ ngơi với cà phê Je réponds aux e-mails : Tôi trả lời email Je participe à une formation : Tôi tham gia khóa đào tạo Je discute avec des collègues : Tôi trò chuyện với đồng nghiệp Je mets à jour mon calendrier : Tôi cập nhật lịch làm việc Je résous des problèmes : Tôi giải quyết vấn đề Je travaille sur des documents : Tôi làm việc trên các tài liệu Je collabore avec des collègues : Tôi hợp tác với đồng nghiệp Je réponds aux commentaires sur les projets : Tôi trả lời các ý kiến về dự án Je mets à jour mon statut de projet : Tôi cập nhật tình trạng của dự án Je communique avec des clients : Tôi liên lạc với khách hàng Je fais des recherches pour un projet : Tôi tìm kiếm thông tin cho dự án Je participe à une formation en ligne : Tôi tham gia khóa đào tạo trực tuyến Je participe à une séance de brainstorming : Tôi tham gia phiên lên ý tưởng Je termine ma journée de travail : Tôi kết thúc ngày làm việc Je prends les transports pour rentrer chez moi : Tôi đi xe về nhà J'arrive chez moi : Tôi về đến nhà Je passe du temps en famille : Tôi dành thời gian với gia đình Je me détends devant la télévision : Tôi thư giãn trước ti vi Je prépare mes affaires pour le lendemain : Tôi chuẩn bị đồ cho ngày mai

    6 Min.
  4. 11. JAN.

    Từ vựng tiếng Pháp | Mon jour de travail (Một ngày làm việc của tôi) FR-VI

    Mon jour de travail : Một ngày làm việc của tôi Je prends les transports en commun : Tôi đi xe công cộng J'arrive au bureau : Tôi đến văn phòng Je salue mes collègues : Tôi chào hỏi đồng nghiệp Je me prépare pour le travail : Tôi chuẩn bị cho ngày làm việc Je planifie ma journée de travail : Tôi lên kế hoạch cho ngày làm việc Je commence à travailler : Tôi bắt đầu làm việc Je vérifie mes e-mails : Tôi kiểm tra email của mình Je participe à une réunion : Tôi tham gia cuộc họp Je prends des notes lors des réunions : Tôi ghi chú trong các cuộc họp Je réponds aux appels téléphoniques : Tôi trả lời cuộc gọi điện thoại Je rédige des rapports : Tôi viết báo cáo Je travaille sur des projets : Tôi làm việc trên các dự án Je termine mes tâches du matin : Tôi hoàn thành công việc buổi sáng Je déjeune au bureau : Tôi ăn trưa tại văn phòng Je fais une pause-café : Tôi nghỉ ngơi với cà phê Je réponds aux e-mails : Tôi trả lời email Je participe à une formation : Tôi tham gia khóa đào tạo Je discute avec des collègues : Tôi trò chuyện với đồng nghiệp Je mets à jour mon calendrier : Tôi cập nhật lịch làm việc Je résous des problèmes : Tôi giải quyết vấn đề Je travaille sur des documents : Tôi làm việc trên các tài liệu Je collabore avec des collègues : Tôi hợp tác với đồng nghiệp Je réponds aux commentaires sur les projets : Tôi trả lời các ý kiến về dự án Je mets à jour mon statut de projet : Tôi cập nhật tình trạng của dự án Je communique avec des clients : Tôi liên lạc với khách hàng Je fais des recherches pour un projet : Tôi tìm kiếm thông tin cho dự án Je participe à une formation en ligne : Tôi tham gia khóa đào tạo trực tuyến Je participe à une séance de brainstorming : Tôi tham gia phiên lên ý tưởng Je termine ma journée de travail : Tôi kết thúc ngày làm việc Je prends les transports pour rentrer chez moi : Tôi đi xe về nhà J'arrive chez moi : Tôi về đến nhà Je passe du temps en famille : Tôi dành thời gian với gia đình Je me détends devant la télévision : Tôi thư giãn trước ti vi Je prépare mes affaires pour le lendemain : Tôi chuẩn bị đồ cho ngày mai

    6 Min.

Info

Chào mừng đến với kênh podcast từ vựng Việt-Pháp! Đây là cách tôi học tiếng pháp và mong muốn chia sẻ cách học này cho tất cả mọi người đang học tiếng Pháp. Với mỗi tập podcast, các từ vựng sẽ được đọc tiếng Pháp trước, tiếng Việt sau, các tập này có đuôi FR-VI, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Pháp. Nếu bạn muốn nghe theo thứ tự ngược lại tiếng Việt trước, tiếng Pháp sau bạn hãy tìm các tập có đuôi VI-FR, hoặc tiêu đề bắt đầu bằng tiếng Việt. Tất cả nội dung của Podcast ở mục Description. Để góp ý và liên hệ tác giả, vui lòng liên hệ quocvietbkhn@gmail.com

Melde dich an, um anstößige Folgen anzuhören.

Bleib auf dem Laufenden mit dieser Sendung

Melde dich an oder registriere dich, um Sendungen zu folgen, Folgen zu sichern und die neusten Updates zu erhalten.

Wähle ein Land oder eine Region aus

Afrika, Naher Osten und Indien

Asien/Pazifik

Europa

Lateinamerika und Karibik

USA und Kanada