5分鐘越語課:越來越好

S15EP5.越南語數字1、4、5、10的變音規則

1. 「một」變為「mốt」(用於21, 31, 41... 但不包括11)

  • 在十位數字後面的「1」(除了11)會變為 mốt
  • 例如:
  • 21 → hai mốt(不是 hai một
  • 31 → ba mốt
  • 11 → mười một(這裡不變)


2. 「bốn」變為「tư」(用於24、34、44…等)

  • 在十位數後面當「4」時(除了14),常變為
  • 例如:
  • 24 → hai tư
  • 34 → ba tư
  • 14 → mười bốn(這裡不變)

補充:星期三:Thứ Tư、四月:Tháng Tư、四點:bốn giờ

3. 「năm」變為「lăm」(用於15, 25, 35, 45...)

  • 當「5」在十位之後時,皆變為 lăm
  • 例如:
  • 25 → hai lăm
  • 45 → bốn lăm
  • 15 → mười lăm(注意這裡也變)


4. 「mười」省略成「mươi」(用於20, 30, 40...)

  • 「mười」表示「10」,但在組合如「20, 30」等會變成 mươi
  • 例如:
  • 20 → hai mươi
  • 30 → ba mươi
  • 21 → hai mươi mốt(不是 hai mười một


5. 「lẻ」的使用(中間有 0)

  • 如果十位是 0,中間會加上 lẻ(表示「零」)
  • 例如:
  • 101 → một trăm lẻ một
  • 205 → hai trăm lẻ năm


小額贊助支持本節目: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j
留言告訴我你對這一集的想法: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j/comments



Powered by Firstory Hosting